ガラスは、私たちの暮らし に大変役立っている 。 ちょっと 周囲 を見回した だけでも 、数え きれない ほど のガラス製品に囲まれている ことに気づく だろう。
Garasu wa, watashitachi no kurashi ni taihen yakudatte iru. Chotto shūi o mimawashita dake demo, kazoe kirenai hodo no garasu seihin ni kakoma rete iru koto ni kidzukudarou.
Thủy tinh đã giúp rất nhiều cho cuộc sống của chúng ta. Chỉ nhìn xung quanh một chút, bạn sẽ nhận thấy rằng chúng ta đang được bao quanh bởi các sản phẩm thủy tinh, nhiều đến độ không thể đếm hết được.
ガラスは、木や石と違って 、人間が物を作るために生み出した 、最初の 人工 的な材料である。 約五千年前に作られ、長い歴史を持つガラスには、優れた 性質がたくさんある。
Garasu wa, ki ya ishi to chigatte, ningen ga mono o tsukuru tame ni umidashita, saisho no jinkō-tekina zairyōdearu. Yaku go sen-nen mae ni tsukura re, nagai rekishi o motsu garasuni wa, sugureta seishitsu ga takusan aru.
Khác với gỗ và đá, thủy tinh đã được con người tạo ra, là vật liệu nhân tạo đầu tiên. Được làm ra khoảng 5.000 năm trước đây, trong thủy tinh có chứa một lịch sử lâu dài, có nhiều đặc tính tuyệt vời.
その主なものを挙げると、熱に溶けやすく 、どんな形にでも加工 しやすい、透明で 光を通す 、水や空気を通さない、などの性質である。 これらの性質を生かして 、家や乗り物の窓のガラス、コップ やびん、レンズ や鏡 、蛍光灯 などの製品が作られている。
Sono omona mono o ageru to, netsu ni toke yasuku, don'na katachi ni demo kakō shi yasui, tōmeide hikariwotōsu, mizu ya kūki o tōsanai, nado no seishitsudearu. Korera no seishitsu o ikashite,-ka ya norimono no mado no garasu, koppu ya bin, renzu ya kagami, keikōtō nado no seihin ga tsukura rete iru.
Hễ nói về những điểm chính thì thủy tinh có tính chất như là thứ dễ nóng chảy bởi nhiệt, kiểu dáng nào cũng dễ tạo, vì trong suốt nên ánh sáng xuyên qua được, nước và không khí không thể đi qua. Tận dụng những đặc tính này, các sản phẩm kính như cửa nhà, cửa xe, bình, cốc, tròng kính, gương, đèn huỳnh quang v.v.. đã được làm ra.
そして、人間は、さまざまなガラス製品を作っただけでなく、原料の組み合わせ を変えることによって、より 優れた 性質のガラスを作り出す ことに成功 した。 化学薬品 を入れるびんに使われる、薬に強い ガラス、なべ に使われる耐熱性 のガラスなどは、その例である。
Soshite, ningen wa, samazamana garasu seihin o tsukutta dakedenaku, genryō no kumiawase o kaeru koto ni yotte, yori sugureta seishitsu no garasu o tsukuridasu koto ni seikō shita. Kagaku yakuhin o ireru bin ni tsukawa reru,-yaku ni tsuyoi garasu, nabe ni tsukawa reru tainetsu-sei no garasu nado wa, sono-reidearu.
Và, con người không chỉ tạo ra nhiều loại sản phẩm thủy tinh mà cũng đã thành công trong việc tạo ra loại thủy tinh có tính chất tốt hơn bằng cách thay đổi hợp chất của nguyên liệu. Chẳng hạn như những loại thủy tinh có tính chịu nhiệt cao đang được sử dụng như chai, lọ chứa hóa chất, nồi, ly chống hóa chất,v.v.. là một ví dụ.
また、優れた 性質のガラスは、製法 を変えることによっても作り出された。 例えば、自動車の窓やビルのドアには、強い衝撃 を受けても、ひび が入る だけで、かけら が飛び散ら ないガラスや、割れても鋭く とがった 破片 にならず、粒 のような破片 になるガラスが使用されている。
Mata, sugureta seishitsu no garasu wa, seihō o kaeru koto ni yotte mo tsukuridasa reta. Tatoeba, jidōsha no mado ya biru no doa ni wa, tsuyoi shōgeki o ukete mo, hibi ga hairu dake de, kake-ra ga tobichiranai garasu ya, warete mo surudoku togatta hahen ni narazu, tsubu no yōna hahen ni naru garasu ga shiyō sa rete iru.
Ngoài ra, kính mà có các đặc tính tuyệt vời, cũng được sản xuất bằng cách thay đổi phương thức. Ví dụ, cửa của nhà cao tầng và cửa xe, ngay cả khi bị va đập mạnh chỉ bị nứt chứ không phải là những mảnh vỡ văng khắp nơi; và dẫu bị vỡ cũng không là những mảnh sắc nhọn mà là những mảnh vỡ như hạt ngũ cốc; loại kính như vậy đang được sử dụng.
暮らし くらし: cuộc sống
役立っている・役立つ やくだっている・やくだつ: có ích
周囲 しゅうい: chu vi, xung quanh
見回した・見回す みまわす: nhìn xung quanh
~だけでも: chỉ có
ちょっと見回しただけでも ちょっとみまわしただけでも: hễ nhìn xung quanh một chút thì chỉ thấy
~きれない: không thể
~ほど: khỏang
数えきれないほどの かぞえきれないほどの: không thể đếm xuể
囲まれている・囲まれる・囲む かこまれている・かこまれる・かこむ: bao quanh
気づく きづく: nhận ra
(石)と違って (いし)とちがって: khác với đá
生み出した・生み出す うみだした・うみだす: tạo ra
最初の さいしょの: đầu tiên
人工 じんこう: nhân tạo
人工的な じんこうてきな: có tính nhân tạo
優れた・優れる すぐれた・すぐれる: xụất sắc
溶けやすく・溶ける (とけやすく・とける): dễ nóng chảy
加工 (かこう): gia công
透明で・透明な (とうめいで・とうめいな): trong suốt
光を通す ひかりをとおす: ánh sáng xuyên qua
性質を生かして・生かす (せいしつをいかして・いかす): tận dụng
コップ: ly
レンズ: tròng kính
鏡 かがみ: gương
蛍光灯 (けいこうとう): đèn hùynh quang
組み合わせ (くみあわせ): kết hợp lại
より(優れた) より(すぐれた): tuyệt hơn
作り出す (つくりだす): làm ra
成功 (せいこう): thành công
薬品 (やくひん): dược phẩm
(薬)に強い (くすり)につよい: chống hóa chất
なべ: nồi
耐熱性 (たいねつせい): tính chịu nhiệt
製法 (せいほう): cách chế tạo
衝撃 (しょうげき): (xung kích): va đập
ひび: vết nứt
ひびが入る: có thể bị nứt
かけら: mảnh vỡ
飛び散る (とびちる): văng ra
鋭く・鋭い する(どく・するどい): bén nhọn
とがった・とがる: có hình nhọn
破片 (はへん): mảnh vỡ của đá, kim lọai
粒 (つぶ): hạt
活用 (かつよう): tiện dụng
溶かして・溶かす (とかして・とかす): bị tan chảy
穴 (あな) : lỗ
引き出す (ひきだす): kéo ra
繊維 (せんい): sợi
ガラス繊維 (ガラスせんい): sợi thủy tinh
綿 (わた): vải bông (cotton)
断熱材 (だんねつざい): vật liệu cách nhiệt
木綿 (もめん): bông vải
絹 (きぬ): lụa
燃えない・燃える (もえない・もえる): không cháy
消防服 (しょうぼうふく): đồ cứu hỏa
カーテン: màn cửa
適している・適する (てきしている・てきする): thích hợp
AがBに代わって・代わる: A thay cho B)
ヘルメット: helmet/ mũ bảo hiểm
ボート: chai
棒高とび (ぼうたかとび): nhảy sào
板 (いた): ván
~まで: cho đến
板にまで (いたにまで): cho đến ván gỗ
鉄に代わって、ヘルメットにガラス繊維が使用されている (てつにかわって、ヘルメットにガラスせんいがしようされている)
結びつき (むすびつき): cột lại, buộc lại
深まっていく・深まる (ふかまっていく・ふかまる): lớn hơn, mạnh hơn
~にちがいない: chắc chắn
深まっていくにちがいない (ふかまっていくにちがいない)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét